VIETNAM
Our Beloved Land
Adapted and translated from
Việt-Nam, Quê-Hương Yêu-Dấu
by TRẦN THẾ-UY, AV specialist
with the assistance of NGUYỄN QUÝ BỔNG, Ed. D.
VIETNAM
Our Beloved Land
by
NGUYỄN CAO ÐÀM
Hon. Kortrijk, arps, Hon. seaps
and
TRẦN CAO LĨNH, arps
CHARLES E. TUTTLE CO.: PUBLISHERS
RUTLAND, VERMONT & TOKYO, JAPAN
Representatives
For Continental Europe:
Boxerbooks, Inc., Zurich
For the British Isles:
Prentice-Hall International, Inc., London
For Australasia:
Paul Flesch & Co., Pty. Ltd., Melbourne
For Canada:
M. G. Hurtig Ltd., Edmonton
Published by the Charles E. Tuttle Company, Inc. of Rutland, Vermont & Tokyo, Japan with editorial offices at Osaki Shinagawa-ku, Tokyo 141-0032.
Copyright in Japan, 1968 by Charles E. Tuttle Co., Inc.
Library of Congress Catalog Card No. 68-21116
ISBN 978-1-4629-1822-5 (ebook)
First printing, 1968
PRINTED IN JAPAN
Table of Contents
List of Photographs | |
Foreword | |
Plains and Meadows | (Plates 1–19) |
The Evergreen Highlands | (Plates 20–33) |
The Sea | (Plates 34–45) |
Sand Dunes | (Plates 46–51) |
Cultural Aspects and Folklore | (Plates 52–58) |
Vietnamese Boats | (Plates 59–68) |
The Vietnamese Woman | (Plates 69–78) |
The Vietnamese Soldier | (Plates 79–86) |
List of Photographs
PLAINS AND MEADOWS | Page | ||
1. | Full Moon | Trăng ngoài nội cỏ | 16 |
2. | Hamlet Path | Ðưởng vào xóm nhỏ | 17 |
3. | Joyous Climbing | Mày trèo cây cau | 18 |
4. | Home Pond | Chiếc cầu ao | 19 |
5. | Juicy | Mọng nước | 20 |
6. | Companionship | Xum họp tình thương | 21 |
7. | Village Well | Giếng nước dầu làng | 22 |
8. | Fellowship | Ta đây trâu dấy ai mà quản công | 23 |
9. | Rice Transplanting | Người ta đi cấy | 24 |
10. | Prosperity and Immensity | Lúa vàng cò bay thẳng cánh | 25 |
11. | Harvest Time | Ngày mùa | 26 |
12. | After the Crop | Sau mùa gặt | 27 |
13. | Silver Water | Nước bạc | 28 |
14. | Boundless Hope | Tràn trề hy vọng | 29 |
15. | Longevity | Ðep lão | 30 |
16. | Homecoming | Về chuồng | 31 |
17. | Countryside Solitude | Chiều cô thôn | 32 |
18. | Sunlight and Sand | Nắng chia nửa bãi | 33 |
19. | Kids Flying Kites | Thú trẻ quê | 34 |
THE EVERGREEN HIGHLANDS | |||
20. | Highlands | Miền cao nguyên | 39 |
21. | Immense Fog | Biền Sương | 40 |
22. | Morning Dew | Ðọng giọt sương mai | 41 |
23. | Harmony | Hòa điệu | 42 |
24. | Pongour Fall | Thác Pongour | 43 |
25. | Getting Lost | Ngơ ngác | 44 |
26. | Eternal Christmas | Giáng Sinh vĩnh cửu | 45 |
27. | Going to School | Buồi học sớm | 46 |
28. | Sun in The Valley | Nắng vào Thung lũng | 47 |
29. | Silver Reeds | Rửng xanh. lau bạc | 48 |
30. | Gypsy | Du Mục | 49 |
31. | Quietude | Lặng lẽ | 50 |
32. | Green Hills | Ðồi hoang | 51 |
33. | Grace | Nét đan thanh | 52 |
THE SEA | |||
34. | Dawn | Bình Minh | 56 |
35. | Fishing Rope | Ðánh thửng | 57 |
36. | Struggle | Nước mặn | 58 |
37. | Harmony of Lines | Nhịp nhàng | 59 |
38. | “The Old Man and the Sea” | Gió lộng | 60 |
39. | Back from the Sea | Nghỉ chài | 61 |
40. | Sand and Water | Ðất nước | 62 |
41. | Weeping Willow | No gió | 63 |
42. | Salt Marsh | Ruộng muối | 64 |
43. | Still Life | Bãi Vắng | 65 |
44. | Whispering Waves | Rạt Rào | 66 |
45. | Drunk | Ðế | 67 |
SAND DUNES | |||
46. | Human Beings and Nature | Người và thiên nhiên | 71 |
47. | Voluptuous | Óng Ả | 72 |
48. | Lofty | Lên cao | 73 |
49. | Loneliness | Lủi thủi | 74 |
50. | Footsteps | Tìm đàn | 75 |
51. | Melancholy | Chiều | 76 |
CULTURAL
|