Phan Van Giuong

Tuttle Compact Vietnamese Dictionary


Скачать книгу

huống n. situation, plight

      cảnh ngộ n. situation, plight

      cảnh quan n. landscape, scene

      cảnh sát n. police, policeman: lính cảnh sát police force; sở cảnh sát police station

      cảnh sát

      cuộc n. police station

      cảnh trí n. landscape, sight, view, scenery

      cảnh tượng n. spectacle, scene, view

      cảnh vật n. nature; spectacle

      cạnh n., adv. side, edge, ridge; to be beside: ở cạnh [to be] by the side of, next to; bên cạnh nhà tôi next to my house; khía cạnh angle, aspect

      cạnh tranh v. to compete with: cạnh tranh để sinh tồn to struggle for life

      cao 1 adj. tall, high; to excel [in a game]; exalted, lofty, noble: làm cao conceited; nêu cao to uphold; bề cao height; độ cao altitude; nhẩy cao high jump; tự cao tự đại to be conceited, haughty 2 n. ointment; jelly; glue: thuốc cao herbal ointment

      cao cả adj., adv. to be great, noble; greatly, nobly: hành động cao cả noble action

      cao cấp adj. high-ranking, top-ranking, top level: nhân viên cao cấp của Bộ Kinh tế high-ranking officials of the Department of National Economy

      cao cường adj. superior, excellent

      Cao Ðài n. Caodaist, Caodaism: Hộ Pháp Cao Ðài the Caodai Pope

      cao đẳng adj. higher education: trường cao đẳng college; Trường Cao Ðẳng Sư phạm Higher Education Institution of Pedagogy, Teachers College

      cao độ n. pitch, height, altitude

      cao học n. post-graduate studies

      cao hứng adj. inspired, elated

      cao lâu n. restaurant: ăn cao lâu to eat at the restaurant

      cao lớn adj. tall, high

      cao lương mỹ vị n. exquisite dishes, the best food

      Cao-Ly n. Korea; Korean (= Triều tiên, Hàn quốc): Bắc Cao Ly North Korea

      Cao Mên n. (= Cao Miên) Cambodia; Cambodian, Khmer

      cao minh adj. intelligent, farsighted, enlightened

      cao nguyên n. uplands, highlands

      cao niên adj. elderly, old

      cao ốc n. high building

      cao quý adj. noble

      cao ráo adj. high, tall; good-looking

      cao sang adj. noble

      cao su n. rubber: cây cao su rubber tree; rừng cao su, đồn điền cao su rubber plantation; xe cao su rickshaw [obs.]; súng cao su sling; giây cao su rubber band; kẹo cao su chewing gum; cao su hoá học synthetic rubber

      cao tăng n. eminent monk

      cao tần n. high frequency

      cao thượng adj. noble, magnanimous

      cao trào n. movement, high tide

      cao vọng n. ambition

      cao xa adj. far-reaching, exalted; utopian, unrealistic

      cao xạ n. anti-aircraft: súng cao xạ anti-aircraft gun

      cáo 1 n. fox (= chồn) 2 v. to announ ce, to report; R to indict; to feign [illness, etc.] so as to take leave or decline an invitation; báo cáo to report; cảnh cáo to warn; quảng cáo to advertise, advertisement; bị cáo the defendant; tố cáo to denounce, to charge; vu cáo to slander; kính cáo, cẩn cáo respectfully yours [at the end of an announcement]

      cáo bạch n. leaflet, handbill, announcement, advertisement

      cáo bệnh v. to feign illness

      cáo biệt v. to take leave of; to say goodbye

      cáo chung v. to announce its own end

      cáo giác v. to denounce

      cáo già adj. foxy, clever, crafty

      cáo phó n. death announcement

      cáo thị n. announcement, proclamation, notice

      cáo trạng n. charge, indictment

      cáo tri v. to inform, to notify

      cáo từ v. to take leave; to say goodbye

      cào v. to scratch, to claw; to rake

      cào cào n. grasshopper, locust

      cảo n. draft

      cạo v. to scrape, to scratch, to graze, to peel, to shave: cạo đầu to have or give a haircut; cạo mặt, cạo râu to shave; dao cạo razor; thợ cạo barber

      cát n. [SV sa] sand: bãi cát beach, sandbank; cồn cát sand dune; đống cát sand pile; đất cát sandy soil; đất cát land [as property]; đãi cát to pan sand; đường cát granulated sugar

      cau 1 v. to frown: cau mày, cau mặt to scowl 2 n. areca palm: buồng cau bunch of areca nuts; quả cau areca nut; giầu/trầu cau betel and areca

      cáu adj. dirty

      cáu kỉnh adj. furious

      cáu tiết adj. furious

      càu nhàu v. to grumble

      cay adj. to be peppery hot; hot

      cay cú v. to have a passion for [card game, etc.]; ghét cay cú to hate

      cay đắng adj. bitter, miserable, painful

      cay độc adj. cruel, malicious: lời nói cay độc malicious statement

      cay nghiệt adj. stern; cruel

      cáy n. small crab: nhát như cáy to be a coward; shy; to be a chicken

      cày n., v. plow: cày ruộng to plow the fields; cày cấy to do farming

      cạy v. to prise up: cạy ra to prise open

      cậy v. to rely on as an asset: trông cậy, nhờ cậy to rely or to depend on

      cắc n. (= hào) dime

      cắc kè n. chameleon, gecko

      căm v. to bear a grudge against: căm ghét kẻ chơi xấu mình to bear a grudge against one who has played a dirty trick; căm tức, căm giận to feel a deep resentment against

      căm phẩn v. to feel indignant

      căm thù v. to hate and resent; to feel a vindictive hatred for: biến căm thù thành sức mạnh to turn vindictive hatred into strength

      cắm v. to plant, to thrust, to pitch [tent lều]: cắm trại to camp; chạy cắm đầu cắm cổ to run head first; to cuckold

      cằm n. chin: râu cằm beard [as opp. to râu mép mustache]

      cặm cụi v., adj. to be absorbed in a task; completely wrapped up in

      căn 1 n. R root (= rễ); cause, origin, source: căn nguyên origin; thâm căn cố đế to be deep-rooted 2 n. flat, apartment, compartment: căn nhà house, apartment; căn phố shop

      căn bản n., adj. base, basis, fundamentals, background; to be basic, fundamental: Trung tâm Giáo dục Căn bản Fundamental Education Center; khoá căn bản tiếng Anh a basic English course

      căn cơ n., adj. thrifty, economical; thrift

      căn cứ n.,