6.
|
cái nết đánh chết cái đẹp: virtue is more important than beauty
|
7.
|
cần kiệm liêm chính: diligent, frugal, honest and right
|
8.
|
chọn mặt gởi vàng: choose the right man
|
9.
|
dãi nắng dầm mưa: soaked by the sun and the rain; hard life
|
10.
|
gạo châu củi quế: high cost of living
|
11.
|
gió chiều nào theo chiều ấy: be an opportunist
|
12.
|
học thầy không tày học bạn: learning from your friends is better than learning from your teachers
|
13.
|
không thầy đố mầy làm nên: you can’t be successful without a teacher
|
14.
|
lá lành đùm lá rách: the rich must help the poor
|
15.
|
làm ơn mắc oán: doing a favor and get hated
|
16.
|
lầm đường lạc lối: making a mistake
|
17.
|
ma chê quĩ hờn: very ugly
|
18.
|
màn trời chiếu đất: homeless
|
19.
|
đất lành chim đậu: a good place for settling down
|
20.
|
muôn hình nuôn vẻ: variety
|
21.
|
năm lần bảy lượt: many times
|
22.
|
năm thì mười hoạ: rarely
|
23.
|
ngày qua tháng lại: time flies
|
24.
|
phòng bệnh hơn chữa bệnh: prevention is better than cure
|
25.
|
tai trời ách nước: calamity
|
English-Vietnamese Idioms
|
1.
|
like father, like son: cha nào con nấy
|
2.
|
give as good as one gets: đối xử với người khác như họ đối xử với mình
|
3.
|
from the ground up: làm đến nơi đến chốn
|
4.
|
come to one’s senses: suy nghĩ hay hành động hợp lí
|
5.
|
caught in the crossfire: đi giữa hai lằn đạn
|
6.
|
blow hot and cold: hay thay đổi ý kiến
|
7.
|
can’t make heads or tails of something: không hiểu đầu đuôi ra sao
|
8.
|
burn the candle at both ends: luôn làm hết sức lực
|
9.
|
breathe down someone’s neck: theo dõi người nào làm người ta khó chịu
|
10.
|
more bang for the buck: đầu tư được nhiều lợi nhuận
|
11.
|
ask for the moon: đòi hỏi quá đáng
|
12.
|
do someone a world of good: giúp người được tốt đẹp hơn
|
13.
|
keep one’s head above water: cố gắng khó khăn đối phó với vấn đề gì
|
14.
|
a light purse is a heavy curse: đời khốn khổ nếu không có tiền
|
15.
|
a still tongue keeps a wise head: người khôn không nói nhiều
|
16.
|
a smile costs nothing: nụ cười không mất tiền mua
|
17.
|
half a loaf is better than no bread: có ít còn hơn không
|
18.
|
laughter is the best medicine: cười là liều thuốc bổ
|
19.
|
no smoke without fire: không có lửa sao lại có khói
|
20.
|
Nothing ventured, nothing gained: không vào hang hùm sao bắt được cọp
|
21.
|
prevention is better than cure: phòng bệnh hơn chữa bệnh
|
22.
|
seeing is believing: có thấy mới tin
|
23.
|
sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
|
24.
|
spare a rod and spoil the child: thương con cho roi cho vọt
|
25.
|
the bigger they are, the harder they fall: trèo cao té nặng
|
Vietnamese–English
A
a dua v to imitate slavishly
a ha interj aha
a lô interj hello (on the telephone)
a ma tơ adj amateur
a phiến n opium
A Rập n Arab, Arabia
a tòng v to act as an accomplice
a xít n acid
à interj ah!
ả n dame, she, her
Á Châu n Asia, Asian
Á Đông n the East, the Orient, Asian
á hậu n runner-up in a beauty contest
á khẩu adj speechless
Á Phi n Asian-African
ạ phr yes, sir; yes, madam
ác adj wicked, cruel
ác cảm n dislike, antipathy, ill feeling
ác chiến n a bloody fight
ác độc adj wicked, cruel
ác liệt adj very violent
ác miệng adj foul-mouthed
ác mộng n nightmare
ác nghiệt adj cruel, harsh
ác nhân n cruel person
ác ôn adj cruel, thug-like
ác quỷ n demon
ác thú n wild animal
ác tính adj malignant
ác